XSMB - Kết quả xổ số Miền Bắc hôm nay - SXMB
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 23/1/2025
Mã ĐB | 3AV-5AV-16AV-6AV-8AV-12AV-9AV-20AV |
G.ĐB | 76023 |
G.1 | 50662 |
G.2 | 8217055503 |
G.3 | 410053074680279 531478509197540 |
G.4 | 5499856667520320 |
G.5 | 587807510670 497130800635 |
G.6 | 323264467 |
G.7 | 67860856 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 23/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 03, 05, 08 |
1 | - |
2 | 20, 23 |
3 | 35 |
4 | 40, 46, 47 |
5 | 51, 52, 56 |
6 | 62, 64, 66, 67 |
7 | 70, 71, 78, 79 |
8 | 80, 86 |
9 | 91, 99 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 22/1/2025
Mã ĐB | 3AX-8AX-2AX-13AX-14AX-10AX-4AX-12AX |
G.ĐB | 14511 |
G.1 | 59588 |
G.2 | 2325085806 |
G.3 | 470727454537881 216753684151521 |
G.4 | 0205589356008871 |
G.5 | 211319595565 610304676664 |
G.6 | 740940230 |
G.7 | 59601172 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 22/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 03, 05, 06 |
1 | 11, 13 |
2 | 21 |
3 | 30 |
4 | 40, 41, 45 |
5 | 50, 59 |
6 | 60, 64, 65, 67 |
7 | 71, 72, 75 |
8 | 81, 88 |
9 | 93 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 21/1/2025
Mã ĐB | 7AY-12AY-13AY-15AY-20AY-1AY-19AY-16AY |
G.ĐB | 99969 |
G.1 | 30787 |
G.2 | 1130854163 |
G.3 | 444927907145381 284031016161995 |
G.4 | 6154188050254813 |
G.5 | 514871090624 529391237983 |
G.6 | 983462802 |
G.7 | 41006859 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 21/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 02, 03, 08, 09 |
1 | 13 |
2 | 23, 24, 25 |
3 | - |
4 | 41, 48 |
5 | 54, 59 |
6 | 61, 62, 63, 68, 69 |
7 | 71 |
8 | 80, 81, 83, 87 |
9 | 92, 93, 95 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 20/1/2025
Mã ĐB | 16AZ-18AZ-12AZ-1AZ-14AZ-8AZ-10AZ-17AZ |
G.ĐB | 12050 |
G.1 | 36546 |
G.2 | 1117299417 |
G.3 | 753888735851987 252774316437345 |
G.4 | 8975563043294120 |
G.5 | 482964760969 657082011659 |
G.6 | 519390832 |
G.7 | 49799316 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 20/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01 |
1 | 16, 17, 19 |
2 | 20, 29 |
3 | 30, 32 |
4 | 45, 46, 49 |
5 | 50, 58, 59 |
6 | 64, 69 |
7 | 70, 72, 75, 76, 77, 79 |
8 | 87, 88 |
9 | 90, 93 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 19/1/2025
Mã ĐB | 11ZY-13ZY-17ZY-3ZY-12ZY-7ZY-18ZY-8ZY |
G.ĐB | 53292 |
G.1 | 63986 |
G.2 | 0771800343 |
G.3 | 968398920980977 906227730065137 |
G.4 | 5544961040748831 |
G.5 | 195660416399 646360717365 |
G.6 | 678940898 |
G.7 | 31146068 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 19/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 09 |
1 | 10, 14, 18 |
2 | 22 |
3 | 31, 37, 39 |
4 | 40, 41, 43, 44 |
5 | 56 |
6 | 60, 63, 65, 68 |
7 | 71, 74, 77, 78 |
8 | 86 |
9 | 92, 98, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 18/1/2025
Mã ĐB | 13ZX-20ZX-19ZX-16ZX-10ZX-12ZX-9ZX-3ZX |
G.ĐB | 64558 |
G.1 | 37922 |
G.2 | 1895742529 |
G.3 | 607196512343313 864103143960614 |
G.4 | 4594865369431927 |
G.5 | 779495349390 827387266727 |
G.6 | 344453590 |
G.7 | 09582388 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 18/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 09 |
1 | 10, 13, 14, 19 |
2 | 22, 23, 26, 27, 29 |
3 | 34, 39 |
4 | 43, 44 |
5 | 53, 57, 58 |
6 | - |
7 | 73 |
8 | 88 |
9 | 90, 94 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 17/1/2025
Mã ĐB | 19ZV-1ZV-17ZV-6ZV-20ZV-4ZV-7ZV-12ZV |
G.ĐB | 16256 |
G.1 | 66008 |
G.2 | 7912699115 |
G.3 | 573754179044586 232295013608420 |
G.4 | 5033898277062139 |
G.5 | 356875879150 508014167709 |
G.6 | 441463430 |
G.7 | 99635018 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 17/1/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 06, 08, 09 |
1 | 15, 16, 18 |
2 | 20, 26, 29 |
3 | 30, 33, 36, 39 |
4 | 41 |
5 | 50, 56 |
6 | 63, 68 |
7 | 75 |
8 | 80, 82, 86, 87 |
9 | 90, 99 |
Thông tin xổ số Miền Bắc
Xổ số miền bắc mở thưởng lúc 18h10 tất cả các ngày trong tuần, từ thứ hai đến chủ nhật.
Mệnh giá vé: 10.000 VNĐ.
Lịch mở thưởng XSMB
Thứ | Đài |
---|---|
Thứ Hai | Thủ đô Hà Nội |
Thứ Ba | Quảng Ninh |
Thứ Tư | Bắc Ninh |
Thứ Năm | Thủ đô Hà Nội |
Thứ Sáu | Hải Phòng |
Thứ Bảy | Nam Định |
Chủ Nhật | Thái Bình |
Cơ cấu giải thưởng XSMB
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải