XSMB chủ nhật - Xổ số miền bắc chủ nhật hàng tuần
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 28/12/2025
| Mã ĐB | 4TX-9TX-14TX-6TX-2TX-12TX-17TX-7TX |
| G.ĐB | 89905 |
| G.1 | 15644 |
| G.2 | 64010 86386 |
| G.3 |
50552
61963
39831
86684
33882
06913
|
| G.4 | 8437 5869 7917 2190 |
| G.5 |
8162
2219
4264
0227
6129
4385
|
| G.6 | 151 288 121 |
| G.7 | 93 73 71 65 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 28/12/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 05 |
| 1 | 10, 13, 17, 19 |
| 2 | 21, 27, 29 |
| 3 | 31, 37 |
| 4 | 44 |
| 5 | 51, 52 |
| 6 | 62, 63, 64, 65, 69 |
| 7 | 71, 73 |
| 8 | 82, 84, 85, 86, 88 |
| 9 | 90, 93 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 21/12/2025
| Mã ĐB | 12SE-18SE-8SE-7SE-14SE-9SE-5SE-6SE |
| G.ĐB | 19036 |
| G.1 | 39975 |
| G.2 | 08585 16387 |
| G.3 |
58365
20318
40444
28918
94008
43569
|
| G.4 | 0340 9883 0011 3431 |
| G.5 |
4645
1057
4391
9735
5383
3052
|
| G.6 | 514 178 302 |
| G.7 | 99 88 94 17 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 21/12/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 08 |
| 1 | 11, 14, 17, 18 |
| 2 | - |
| 3 | 31, 35, 36 |
| 4 | 40, 44, 45 |
| 5 | 52, 57 |
| 6 | 65, 69 |
| 7 | 75, 78 |
| 8 | 83, 85, 87, 88 |
| 9 | 91, 94, 99 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 14/12/2025
| Mã ĐB | 7SN-6SN-2SN-8SN-10SN-12SN-13SN-3SN |
| G.ĐB | 56968 |
| G.1 | 96640 |
| G.2 | 63379 27081 |
| G.3 |
40810
37171
46946
09683
59839
70212
|
| G.4 | 0600 4119 8910 2535 |
| G.5 |
0068
9228
4422
7697
6907
3148
|
| G.6 | 962 614 898 |
| G.7 | 66 58 31 76 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 14/12/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00, 07 |
| 1 | 10, 12, 14, 19 |
| 2 | 22, 28 |
| 3 | 31, 35, 39 |
| 4 | 40, 46, 48 |
| 5 | 58 |
| 6 | 62, 66, 68 |
| 7 | 71, 76, 79 |
| 8 | 81, 83 |
| 9 | 97, 98 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 7/12/2025
| Mã ĐB | 19SX-11SX-9SX-16SX-12SX-7SX-4SX-5SX |
| G.ĐB | 03626 |
| G.1 | 22150 |
| G.2 | 36905 57384 |
| G.3 |
23871
48502
78146
38165
80593
21798
|
| G.4 | 2676 2257 8665 9560 |
| G.5 |
0862
3248
6208
6316
5488
8331
|
| G.6 | 377 095 490 |
| G.7 | 59 71 31 48 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 7/12/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 05, 08 |
| 1 | 16 |
| 2 | 26 |
| 3 | 31 |
| 4 | 46, 48 |
| 5 | 50, 57, 59 |
| 6 | 60, 62, 65 |
| 7 | 71, 76, 77 |
| 8 | 84, 88 |
| 9 | 90, 93, 95, 98 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 30/11/2025
| Mã ĐB | 18RE-9RE-16RE-5RE-17RE-8RE-12RE-6RE |
| G.ĐB | 51488 |
| G.1 | 19762 |
| G.2 | 88642 91647 |
| G.3 |
30795
83749
68070
50860
41914
72218
|
| G.4 | 2454 8736 4638 8755 |
| G.5 |
3106
8976
1605
8125
4451
2723
|
| G.6 | 363 674 264 |
| G.7 | 78 90 21 07 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 30/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 05, 06, 07 |
| 1 | 14, 18 |
| 2 | 21, 23, 25 |
| 3 | 36, 38 |
| 4 | 42, 47, 49 |
| 5 | 51, 54, 55 |
| 6 | 60, 62, 63, 64 |
| 7 | 70, 74, 76, 78 |
| 8 | 88 |
| 9 | 90, 95 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 23/11/2025
| Mã ĐB | 5RN-19RN-10RN-13RN-11RN-18RN-6RN-14RN |
| G.ĐB | 50004 |
| G.1 | 40744 |
| G.2 | 61418 86961 |
| G.3 |
39038
68308
86903
19375
59721
97712
|
| G.4 | 8292 8452 1279 2121 |
| G.5 |
9015
5841
3327
6686
0926
3646
|
| G.6 | 059 323 089 |
| G.7 | 79 63 24 99 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 23/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 03, 04, 08 |
| 1 | 12, 15, 18 |
| 2 | 21, 23, 24, 26, 27 |
| 3 | 38 |
| 4 | 41, 44, 46 |
| 5 | 52, 59 |
| 6 | 61, 63 |
| 7 | 75, 79 |
| 8 | 86, 89 |
| 9 | 92, 99 |
XSMB » XSMB chủ nhật » XSMB 16/11/2025
| Mã ĐB | 5RX-4RX-3RX-14RX-8RX-17RX-6RX-20RX |
| G.ĐB | 45721 |
| G.1 | 66104 |
| G.2 | 76879 69427 |
| G.3 |
07206
37526
23644
98374
78308
53765
|
| G.4 | 5666 2641 8612 0283 |
| G.5 |
0404
1164
8073
1802
3013
1033
|
| G.6 | 355 505 000 |
| G.7 | 29 96 97 88 |
Lô tô Thái Bình chủ nhật, ngày 16/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00, 02, 04, 05, 06, 08 |
| 1 | 12, 13 |
| 2 | 21, 26, 27, 29 |
| 3 | 33 |
| 4 | 41, 44 |
| 5 | 55 |
| 6 | 64, 65, 66 |
| 7 | 73, 74, 79 |
| 8 | 83, 88 |
| 9 | 96, 97 |
Thông tin xổ số miền bắc chủ nhật
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
| Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
| Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
| Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
| Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
| Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
| Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
| Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
| Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
| Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
| Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải