XSMB thứ 6 - Xổ số miền bắc thứ 6 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 28/3/2025
Mã ĐB | 1DZ-17DZ-3DZ-18DZ-14DZ-7DZ-13DZ-20DZ |
G.ĐB | 53412 |
G.1 | 65866 |
G.2 | 6055615741 |
G.3 | 794691384768419 952523935791069 |
G.4 | 3634485411533974 |
G.5 | 874349945712 978208224028 |
G.6 | 921844756 |
G.7 | 92148819 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 28/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | - |
1 | 12, 14, 19 |
2 | 21, 22, 28 |
3 | 34 |
4 | 41, 43, 44, 47 |
5 | 52, 53, 54, 56, 57 |
6 | 66, 69 |
7 | 74 |
8 | 82, 88 |
9 | 92, 94 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 21/3/2025
Mã ĐB | 14CH-4CH-6CH-3CH-18CH-17CH-11CH-5CH |
G.ĐB | 04036 |
G.1 | 71107 |
G.2 | 9236365009 |
G.3 | 225860172039431 583368399246715 |
G.4 | 1103239883533891 |
G.5 | 353958536367 861058364415 |
G.6 | 522377348 |
G.7 | 84807444 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 21/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 03, 07, 09 |
1 | 10, 15 |
2 | 20, 22 |
3 | 31, 36, 39 |
4 | 44, 48 |
5 | 53 |
6 | 63, 67 |
7 | 74, 77 |
8 | 80, 84, 86 |
9 | 91, 92, 98 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 14/3/2025
Mã ĐB | 11CR-12CR-16CR-18CR-6CR-5CR-10CR-8CR |
G.ĐB | 32069 |
G.1 | 56222 |
G.2 | 0397468402 |
G.3 | 161214476547197 660347526743928 |
G.4 | 4670418636887278 |
G.5 | 523871880031 176494732058 |
G.6 | 151999908 |
G.7 | 44264524 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 14/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 08 |
1 | - |
2 | 21, 22, 24, 26, 28 |
3 | 31, 34, 38 |
4 | 44, 45 |
5 | 51, 58 |
6 | 64, 65, 67, 69 |
7 | 70, 73, 74, 78 |
8 | 86, 88 |
9 | 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 7/3/2025
Mã ĐB | 11CZ-3CZ-16CZ-10CZ-18CZ-17CZ-15CZ-13CZ |
G.ĐB | 45272 |
G.1 | 84217 |
G.2 | 8986850973 |
G.3 | 295166519915932 871443549042794 |
G.4 | 1561232181322433 |
G.5 | 050833621709 288072318615 |
G.6 | 523472518 |
G.7 | 12386916 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 7/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 08, 09 |
1 | 12, 15, 16, 17, 18 |
2 | 21, 23 |
3 | 31, 32, 33, 38 |
4 | 44 |
5 | - |
6 | 61, 62, 68, 69 |
7 | 72, 73 |
8 | 80 |
9 | 90, 94, 99 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 28/2/2025
Mã ĐB | 5BH-15BH-18BH-1BH-12BH-11BH-17BH-13BH |
G.ĐB | 41121 |
G.1 | 38258 |
G.2 | 1438733928 |
G.3 | 107889337834048 040085450950951 |
G.4 | 5402255365115848 |
G.5 | 013454612799 413651917510 |
G.6 | 397957093 |
G.7 | 42792491 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 28/2/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 08, 09 |
1 | 10, 11 |
2 | 21, 24, 28 |
3 | 34, 36 |
4 | 42, 48 |
5 | 51, 53, 57, 58 |
6 | 61 |
7 | 78, 79 |
8 | 87, 88 |
9 | 91, 93, 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 21/2/2025
Mã ĐB | 1BR-14BR-15BR-13BR-11BR-10BR-19BR-3BR |
G.ĐB | 18159 |
G.1 | 39067 |
G.2 | 1667685871 |
G.3 | 594972039656769 635687958407619 |
G.4 | 2438970936680499 |
G.5 | 218298794847 383583080464 |
G.6 | 575450089 |
G.7 | 96844765 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 21/2/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 08, 09 |
1 | 19 |
2 | - |
3 | 35, 38 |
4 | 47 |
5 | 50, 59 |
6 | 64, 65, 67, 68, 69 |
7 | 71, 75, 76, 79 |
8 | 82, 84, 89 |
9 | 96, 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 6 » XSMB 14/2/2025
Mã ĐB | 19BZ-9BZ-14BZ-15BZ-1BZ-11BZ-12BZ-10BZ |
G.ĐB | 51690 |
G.1 | 86998 |
G.2 | 9474780525 |
G.3 | 773620854776671 215379260222798 |
G.4 | 8258499448983779 |
G.5 | 677726898832 652409565991 |
G.6 | 873921518 |
G.7 | 93450291 |
Lô tô Hải Phòng thứ 6, ngày 14/2/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02 |
1 | 18 |
2 | 21, 24, 25 |
3 | 32, 37 |
4 | 45, 47 |
5 | 56, 58 |
6 | 62 |
7 | 71, 73, 77, 79 |
8 | 89 |
9 | 90, 91, 93, 94, 98 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 6
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải