XSMB thứ 4 - Xổ số miền bắc thứ 4 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 21/5/2025
Mã ĐB | 13FL-6FL-8FL-1FL-2FL-9FL |
G.ĐB | 01318 |
G.1 | 91175 |
G.2 | 9190388486 |
G.3 | 698152578504382 215067111608507 |
G.4 | 7050966684699034 |
G.5 | 615883782496 020970990501 |
G.6 | 716079746 |
G.7 | 12755684 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 21/5/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 03, 06, 07, 09 |
1 | 12, 15, 16, 18 |
2 | - |
3 | 34 |
4 | 46 |
5 | 50, 56, 58 |
6 | 66, 69 |
7 | 75, 78, 79 |
8 | 82, 84, 85, 86 |
9 | 96, 99 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 14/5/2025
Mã ĐB | 7FT-15FT-2FT-8FT-14FT-4FT |
G.ĐB | 70130 |
G.1 | 95232 |
G.2 | 6449109749 |
G.3 | 432118216658258 257559698874736 |
G.4 | 4736656689371046 |
G.5 | 617628345886 574042891645 |
G.6 | 661962541 |
G.7 | 80761809 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 14/5/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 09 |
1 | 11, 18 |
2 | - |
3 | 30, 32, 34, 36, 37 |
4 | 40, 41, 45, 46, 49 |
5 | 55, 58 |
6 | 61, 62, 66 |
7 | 76 |
8 | 80, 86, 88, 89 |
9 | 91 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 7/5/2025
Mã ĐB | 5EB-7EB-13EB-12EB-6EB-3EB |
G.ĐB | 45794 |
G.1 | 90210 |
G.2 | 8363757560 |
G.3 | 103309899005062 511407414534759 |
G.4 | 2979083621106698 |
G.5 | 930193770145 221863468707 |
G.6 | 258933342 |
G.7 | 37804911 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 7/5/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 07 |
1 | 10, 11, 18 |
2 | - |
3 | 30, 33, 36, 37 |
4 | 40, 42, 45, 46, 49 |
5 | 58, 59 |
6 | 60, 62 |
7 | 77, 79 |
8 | 80 |
9 | 90, 94, 98 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 30/4/2025
Mã ĐB | 7EL-13EL-5EL-3EL-14EL-4EL |
G.ĐB | 53078 |
G.1 | 38822 |
G.2 | 9331670828 |
G.3 | 200289396576530 019484489901191 |
G.4 | 6822250766241906 |
G.5 | 980045490685 477704500417 |
G.6 | 886921159 |
G.7 | 75273835 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 30/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 06, 07 |
1 | 16, 17 |
2 | 21, 22, 24, 27, 28 |
3 | 30, 35, 38 |
4 | 48, 49 |
5 | 50, 59 |
6 | 65 |
7 | 75, 77, 78 |
8 | 85, 86 |
9 | 91, 99 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 23/4/2025
Mã ĐB | 6ET-2ET-8ET-10ET-4ET-9ET |
G.ĐB | 74529 |
G.1 | 03639 |
G.2 | 0692250756 |
G.3 | 879393147794428 566980317521603 |
G.4 | 2606436620387630 |
G.5 | 636176069561 042364450338 |
G.6 | 954419615 |
G.7 | 79425592 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 23/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 03, 06 |
1 | 15, 19 |
2 | 22, 23, 28, 29 |
3 | 30, 38, 39 |
4 | 42, 45 |
5 | 54, 55, 56 |
6 | 61, 66 |
7 | 75, 77, 79 |
8 | - |
9 | 92, 98 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 16/4/2025
Mã ĐB | 2DB-1DB-11DB-15DB-13DB-12DB |
G.ĐB | 19409 |
G.1 | 43686 |
G.2 | 9569811630 |
G.3 | 795162639168013 274719797834710 |
G.4 | 1339166316790296 |
G.5 | 048173619785 707745308255 |
G.6 | 388553179 |
G.7 | 89737677 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 16/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 09 |
1 | 10, 13, 16 |
2 | - |
3 | 30, 39 |
4 | - |
5 | 53, 55 |
6 | 61, 63 |
7 | 71, 73, 76, 77, 78, 79 |
8 | 81, 85, 86, 88, 89 |
9 | 91, 96, 98 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 9/4/2025
Mã ĐB | 6DL-3DL-2DL-13DL-11DL-5DL |
G.ĐB | 00159 |
G.1 | 91760 |
G.2 | 7442874019 |
G.3 | 404914691568086 583351811390856 |
G.4 | 9226646342406222 |
G.5 | 672294801297 989657189018 |
G.6 | 889416313 |
G.7 | 52174238 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 9/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | - |
1 | 13, 15, 16, 17, 18, 19 |
2 | 22, 26, 28 |
3 | 35, 38 |
4 | 40, 42 |
5 | 52, 56, 59 |
6 | 60, 63 |
7 | - |
8 | 80, 86, 89 |
9 | 91, 96, 97 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 4
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải