XSMB thứ 4 - Xổ số miền bắc thứ 4 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 5/11/2025
| Mã ĐB | 13QK-11QK-14QK-5QK-2QK-17QK-16QK-19QK |
| G.ĐB | 40843 |
| G.1 | 93151 |
| G.2 | 89114 12180 |
| G.3 |
91030
86254
67798
91783
36129
93522
|
| G.4 | 7139 4195 5773 0526 |
| G.5 |
4623
9474
9578
5104
8114
4024
|
| G.6 | 022 696 571 |
| G.7 | 23 64 90 09 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 5/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 04, 09 |
| 1 | 14 |
| 2 | 22, 23, 24, 26, 29 |
| 3 | 30, 39 |
| 4 | 43 |
| 5 | 51, 54 |
| 6 | 64 |
| 7 | 71, 73, 74, 78 |
| 8 | 80, 83 |
| 9 | 90, 95, 96, 98 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 29/10/2025
| Mã ĐB | 8QT-9QT-12QT-17QT-11QT-6QT-2QT-3QT |
| G.ĐB | 70473 |
| G.1 | 34309 |
| G.2 | 58049 67024 |
| G.3 |
93693
78612
94855
58964
16816
66156
|
| G.4 | 8798 4905 1322 4565 |
| G.5 |
2631
8363
6264
9813
7290
7837
|
| G.6 | 227 094 356 |
| G.7 | 35 79 97 30 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 29/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 05, 09 |
| 1 | 12, 13, 16 |
| 2 | 22, 24, 27 |
| 3 | 30, 31, 35, 37 |
| 4 | 49 |
| 5 | 55, 56 |
| 6 | 63, 64, 65 |
| 7 | 73, 79 |
| 8 | - |
| 9 | 90, 93, 94, 97, 98 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 22/10/2025
| Mã ĐB | 19PB-16PB-7PB-4PB-13PB-8PB-10PB-3PB |
| G.ĐB | 49274 |
| G.1 | 40078 |
| G.2 | 75515 04948 |
| G.3 |
01151
13907
46897
62686
30189
10638
|
| G.4 | 3300 7747 7758 8312 |
| G.5 |
1365
4005
7901
1665
7845
9933
|
| G.6 | 346 258 090 |
| G.7 | 78 90 69 50 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 22/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00, 01, 05, 07 |
| 1 | 12, 15 |
| 2 | - |
| 3 | 33, 38 |
| 4 | 45, 46, 47, 48 |
| 5 | 50, 51, 58 |
| 6 | 65, 69 |
| 7 | 74, 78 |
| 8 | 86, 89 |
| 9 | 90, 97 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 15/10/2025
| Mã ĐB | 16PK-7PK-18PK-17PK-20PK-11PK-9PK-14PK |
| G.ĐB | 99028 |
| G.1 | 01836 |
| G.2 | 31575 91437 |
| G.3 |
65760
51585
54619
89077
99871
38568
|
| G.4 | 7960 9707 9661 2913 |
| G.5 |
2945
9487
5923
1193
7108
2473
|
| G.6 | 555 370 125 |
| G.7 | 73 13 42 70 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 15/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 07, 08 |
| 1 | 13, 19 |
| 2 | 23, 25, 28 |
| 3 | 36, 37 |
| 4 | 42, 45 |
| 5 | 55 |
| 6 | 60, 61, 68 |
| 7 | 70, 71, 73, 75, 77 |
| 8 | 85, 87 |
| 9 | 93 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 8/10/2025
| Mã ĐB | 11PT-8PT-12PT-17PT-7PT-16PT-6PT-4PT |
| G.ĐB | 16533 |
| G.1 | 91202 |
| G.2 | 07503 52128 |
| G.3 |
42177
76632
98927
95417
99904
30224
|
| G.4 | 2052 2647 2059 7265 |
| G.5 |
7707
2361
3819
3063
2427
5052
|
| G.6 | 006 820 579 |
| G.7 | 14 64 62 83 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 8/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 03, 04, 06, 07 |
| 1 | 14, 17, 19 |
| 2 | 20, 24, 27, 28 |
| 3 | 32, 33 |
| 4 | 47 |
| 5 | 52, 59 |
| 6 | 61, 62, 63, 64, 65 |
| 7 | 77, 79 |
| 8 | 83 |
| 9 | - |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 1/10/2025
| Mã ĐB | 13NB-5NB-3NB-12NB-18NB-1NB-8NB-16NB |
| G.ĐB | 05683 |
| G.1 | 38747 |
| G.2 | 39877 22237 |
| G.3 |
18199
52453
19239
18143
53579
81544
|
| G.4 | 1501 7869 5195 6511 |
| G.5 |
5556
0322
9662
6206
5174
9285
|
| G.6 | 480 907 816 |
| G.7 | 08 56 80 54 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 1/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 01, 06, 07, 08 |
| 1 | 11, 16 |
| 2 | 22 |
| 3 | 37, 39 |
| 4 | 43, 44, 47 |
| 5 | 53, 54, 56 |
| 6 | 62, 69 |
| 7 | 74, 77, 79 |
| 8 | 80, 83, 85 |
| 9 | 95, 99 |
XSMB » XSMB thứ 4 » XSMB 24/9/2025
| Mã ĐB | 8NK-5NK-4NK-11NK-1NK-15NK |
| G.ĐB | 77859 |
| G.1 | 41120 |
| G.2 | 98657 17732 |
| G.3 |
55475
09588
76234
64516
84153
83266
|
| G.4 | 9218 4048 0506 9457 |
| G.5 |
3509
1492
1834
4444
7671
5533
|
| G.6 | 284 831 408 |
| G.7 | 65 82 57 17 |
Lô tô Bắc Ninh thứ 4, ngày 24/9/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 06, 08, 09 |
| 1 | 16, 17, 18 |
| 2 | 20 |
| 3 | 31, 32, 33, 34 |
| 4 | 44, 48 |
| 5 | 53, 57, 59 |
| 6 | 65, 66 |
| 7 | 71, 75 |
| 8 | 82, 84, 88 |
| 9 | 92 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 4
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
| Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
| Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
| Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
| Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
| Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
| Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
| Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
| Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
| Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
| Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải