XSMB thứ 5 - Xổ số miền bắc thứ 5 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 27/11/2025
| Mã ĐB | 14RH-4RH-3RH-15RH-7RH-11RH-9RH-2RH |
| G.ĐB | 44427 |
| G.1 | 98824 |
| G.2 | 44161 45542 |
| G.3 |
90473
43894
93482
08287
93600
69042
|
| G.4 | 3317 6158 5982 8843 |
| G.5 |
2965
1697
1393
6732
2148
8028
|
| G.6 | 560 390 957 |
| G.7 | 16 52 74 35 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 27/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00 |
| 1 | 16, 17 |
| 2 | 24, 27, 28 |
| 3 | 32, 35 |
| 4 | 42, 43, 48 |
| 5 | 52, 57, 58 |
| 6 | 60, 61, 65 |
| 7 | 73, 74 |
| 8 | 82, 87 |
| 9 | 90, 93, 94, 97 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 20/11/2025
| Mã ĐB | 7RS-12RS-10RS-1RS-19RS-17RS-2RS-9RS |
| G.ĐB | 46433 |
| G.1 | 89650 |
| G.2 | 21573 12383 |
| G.3 |
02926
67478
72732
69126
88536
18119
|
| G.4 | 7983 1901 9341 6705 |
| G.5 |
3521
0032
0545
9949
1065
4450
|
| G.6 | 046 737 274 |
| G.7 | 59 07 93 31 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 20/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 01, 05, 07 |
| 1 | 19 |
| 2 | 21, 26 |
| 3 | 31, 32, 33, 36, 37 |
| 4 | 41, 45, 46, 49 |
| 5 | 50, 59 |
| 6 | 65 |
| 7 | 73, 74, 78 |
| 8 | 83 |
| 9 | 93 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 13/11/2025
| Mã ĐB | 10QA-1QA-15QA-12QA-9QA-18QA-8QA-7QA |
| G.ĐB | 34950 |
| G.1 | 34109 |
| G.2 | 73742 87446 |
| G.3 |
77566
72768
02404
77089
80109
10966
|
| G.4 | 2546 9017 0203 2320 |
| G.5 |
4316
0966
7073
6683
7002
3977
|
| G.6 | 917 794 988 |
| G.7 | 55 77 72 90 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 13/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 03, 04, 09 |
| 1 | 16, 17 |
| 2 | 20 |
| 3 | - |
| 4 | 42, 46 |
| 5 | 50, 55 |
| 6 | 66, 68 |
| 7 | 72, 73, 77 |
| 8 | 83, 88, 89 |
| 9 | 90, 94 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 6/11/2025
| Mã ĐB | 10QH-2QH-12QH-15QH-9QH-18QH-7QH-17QH |
| G.ĐB | 02902 |
| G.1 | 42067 |
| G.2 | 80088 48835 |
| G.3 |
33038
53076
03722
68888
32868
98585
|
| G.4 | 3871 8299 8180 1308 |
| G.5 |
9027
4142
3706
5449
9813
4206
|
| G.6 | 399 413 853 |
| G.7 | 45 19 89 01 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 6/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 01, 02, 06, 08 |
| 1 | 13, 19 |
| 2 | 22, 27 |
| 3 | 35, 38 |
| 4 | 42, 45, 49 |
| 5 | 53 |
| 6 | 67, 68 |
| 7 | 71, 76 |
| 8 | 80, 85, 88, 89 |
| 9 | 99 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 30/10/2025
| Mã ĐB | 1QS-20QS-2QS-16QS-3QS-15QS-8QS-17QS |
| G.ĐB | 29788 |
| G.1 | 14149 |
| G.2 | 64601 53574 |
| G.3 |
02137
99734
69400
46258
78814
25653
|
| G.4 | 6793 0442 0857 1412 |
| G.5 |
7756
5910
5572
0750
2465
1030
|
| G.6 | 550 419 117 |
| G.7 | 76 92 49 24 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 30/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00, 01 |
| 1 | 10, 12, 14, 17, 19 |
| 2 | 24 |
| 3 | 30, 34, 37 |
| 4 | 42, 49 |
| 5 | 50, 53, 56, 57, 58 |
| 6 | 65 |
| 7 | 72, 74, 76 |
| 8 | 88 |
| 9 | 92, 93 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 23/10/2025
| Mã ĐB | 12PA-20PA-9PA-13PA-15PA-2PA-19PA-3PA |
| G.ĐB | 80283 |
| G.1 | 97483 |
| G.2 | 56278 37452 |
| G.3 |
69728
70488
00371
39199
44273
10602
|
| G.4 | 7457 3964 2615 9592 |
| G.5 |
7349
9686
2829
1879
9105
0817
|
| G.6 | 602 126 069 |
| G.7 | 53 69 25 51 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 23/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 05 |
| 1 | 15, 17 |
| 2 | 25, 26, 28, 29 |
| 3 | - |
| 4 | 49 |
| 5 | 51, 52, 53, 57 |
| 6 | 64, 69 |
| 7 | 71, 73, 78, 79 |
| 8 | 83, 86, 88 |
| 9 | 92, 99 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 16/10/2025
| Mã ĐB | 14PH-1PH-2PH-5PH-10PH-12PH-17PH-7PH |
| G.ĐB | 07662 |
| G.1 | 05246 |
| G.2 | 94556 19328 |
| G.3 |
29612
19702
20015
23156
97603
63228
|
| G.4 | 8283 6758 1002 9552 |
| G.5 |
1506
0599
8966
8546
3862
9918
|
| G.6 | 491 631 369 |
| G.7 | 10 83 34 27 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 16/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 03, 06 |
| 1 | 10, 12, 15, 18 |
| 2 | 27, 28 |
| 3 | 31, 34 |
| 4 | 46 |
| 5 | 52, 56, 58 |
| 6 | 62, 66, 69 |
| 7 | - |
| 8 | 83 |
| 9 | 91, 99 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 5
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
| Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
| Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
| Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
| Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
| Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
| Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
| Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
| Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
| Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
| Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải