XSMB thứ 5 - Xổ số miền bắc thứ 5 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 25/4/2024
Mã ĐB | 2LD-18LD-12LD-17LD-11LD-8LD-20LD-7LD |
G.ĐB | 36594 |
G.1 | 90713 |
G.2 | 4883035403 |
G.3 | 243766335049922 467648239056362 |
G.4 | 0777913666982988 |
G.5 | 758173234178 970075301657 |
G.6 | 095465777 |
G.7 | 08627160 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 25/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 03, 08 |
1 | 13 |
2 | 22, 23 |
3 | 30, 36 |
4 | - |
5 | 50, 57 |
6 | 60, 62, 64, 65 |
7 | 71, 76, 77, 78 |
8 | 81, 88 |
9 | 90, 94, 95, 98 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 18/4/2024
Mã ĐB | 1KV-6KV-14KV-18KV-2KV-5KV-19KV-4KV |
G.ĐB | 62904 |
G.1 | 16351 |
G.2 | 9210984405 |
G.3 | 502158232654744 811576094693661 |
G.4 | 7880357309169336 |
G.5 | 944392415284 979842777296 |
G.6 | 591346154 |
G.7 | 69529537 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 18/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 04, 05, 09 |
1 | 15, 16 |
2 | 26 |
3 | 36, 37 |
4 | 41, 43, 44, 46 |
5 | 51, 52, 54, 57 |
6 | 61, 69 |
7 | 73, 77 |
8 | 80, 84 |
9 | 91, 95, 96, 98 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 11/4/2024
Mã ĐB | 9KN-14KN-13KN-1KN-11KN-2KN-6KN-10KN |
G.ĐB | 69356 |
G.1 | 22552 |
G.2 | 3514015293 |
G.3 | 350102813333342 655787443657981 |
G.4 | 4851276189933587 |
G.5 | 690926932363 175033287628 |
G.6 | 753388635 |
G.7 | 73804286 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 11/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 09 |
1 | 10 |
2 | 28 |
3 | 33, 35, 36 |
4 | 40, 42 |
5 | 50, 51, 52, 53, 56 |
6 | 61, 63 |
7 | 73, 78 |
8 | 80, 81, 86, 87, 88 |
9 | 93 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 4/4/2024
Mã ĐB | 4KD-7KD-17KD-6KD-1KD-11KD-19KD-13KD |
G.ĐB | 69389 |
G.1 | 34052 |
G.2 | 4809195190 |
G.3 | 286428726512540 991282229124399 |
G.4 | 6903445732786776 |
G.5 | 457862285858 061145407296 |
G.6 | 788031386 |
G.7 | 01426589 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 4/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 03 |
1 | 11 |
2 | 28 |
3 | 31 |
4 | 40, 42 |
5 | 52, 57, 58 |
6 | 65 |
7 | 76, 78 |
8 | 86, 88, 89 |
9 | 90, 91, 96, 99 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 28/3/2024
Mã ĐB | 6HV-20HV-3HV-18HV-12HV-10HV-16HV-7HV |
G.ĐB | 49879 |
G.1 | 61196 |
G.2 | 5581326560 |
G.3 | 666283945853044 668839498504961 |
G.4 | 0689125279701626 |
G.5 | 409595038586 702634914985 |
G.6 | 800015450 |
G.7 | 07829890 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 28/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 03, 07 |
1 | 13, 15 |
2 | 26, 28 |
3 | - |
4 | 44 |
5 | 50, 52, 58 |
6 | 60, 61 |
7 | 70, 79 |
8 | 82, 83, 85, 86, 89 |
9 | 90, 91, 95, 96, 98 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 21/3/2024
Mã ĐB | 12HN-2HN-6HN-4HN-14HN-5HN-8HN-18HN |
G.ĐB | 81866 |
G.1 | 15018 |
G.2 | 9773852425 |
G.3 | 469843939323620 456490777932333 |
G.4 | 6001769858795739 |
G.5 | 282004268268 436360072889 |
G.6 | 843426191 |
G.7 | 87135256 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 21/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 07 |
1 | 13, 18 |
2 | 20, 25, 26 |
3 | 33, 38, 39 |
4 | 43, 49 |
5 | 52, 56 |
6 | 63, 66, 68 |
7 | 79 |
8 | 84, 87, 89 |
9 | 91, 93, 98 |
XSMB » XSMB thứ 5 » XSMB 14/3/2024
Mã ĐB | 5HD-3HD-1HD-4HD-16HD-2HD-12HD-8HD |
G.ĐB | 69169 |
G.1 | 64118 |
G.2 | 4708442711 |
G.3 | 638591472877445 279496474281409 |
G.4 | 9407448909991759 |
G.5 | 401497271414 905722993594 |
G.6 | 630802403 |
G.7 | 03649472 |
Lô tô Hà Nội thứ 5, ngày 14/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 03, 07, 09 |
1 | 11, 14, 18 |
2 | 27, 28 |
3 | 30 |
4 | 42, 45, 49 |
5 | 57, 59 |
6 | 64, 69 |
7 | 72 |
8 | 84, 89 |
9 | 94, 99 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 5
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải