XSMB thứ 3 - Xổ số miền bắc thứ 3 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 13/5/2025
Mã ĐB | 5FU-12FU-10FU-4FU-15FU-11FU |
G.ĐB | 53609 |
G.1 | 93499 |
G.2 | 5895971774 |
G.3 | 091134645441631 756518452599578 |
G.4 | 4111727765590348 |
G.5 | 699693581872 338093066324 |
G.6 | 199730684 |
G.7 | 47316405 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 13/5/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 05, 06, 09 |
1 | 11, 13 |
2 | 24, 25 |
3 | 30, 31 |
4 | 47, 48 |
5 | 51, 54, 58, 59 |
6 | 64 |
7 | 72, 74, 77, 78 |
8 | 80, 84 |
9 | 96, 99 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 6/5/2025
Mã ĐB | 4EC-5EC-3EC-15EC-11EC-7EC |
G.ĐB | 22024 |
G.1 | 47421 |
G.2 | 5407894032 |
G.3 | 043709344544110 682452600122618 |
G.4 | 2976199928543419 |
G.5 | 221588749697 026345851488 |
G.6 | 432455662 |
G.7 | 02546372 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 6/5/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 02 |
1 | 10, 15, 18, 19 |
2 | 21, 24 |
3 | 32 |
4 | 45 |
5 | 54, 55 |
6 | 62, 63 |
7 | 70, 72, 74, 76, 78 |
8 | 85, 88 |
9 | 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 29/4/2025
Mã ĐB | 10EM-7EM-2EM-15EM-14EM-3EM-11EM-12EM |
G.ĐB | 77558 |
G.1 | 76621 |
G.2 | 0574568001 |
G.3 | 495671749844294 604156358605602 |
G.4 | 3314172418575460 |
G.5 | 190894564419 344209267348 |
G.6 | 098906352 |
G.7 | 21028857 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 29/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 02, 06, 08 |
1 | 14, 15, 19 |
2 | 21, 24, 26 |
3 | - |
4 | 42, 45, 48 |
5 | 52, 56, 57, 58 |
6 | 60, 67 |
7 | - |
8 | 86, 88 |
9 | 94, 98 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 22/4/2025
Mã ĐB | 6EU-3EU-5EU-15EU-7EU-12EU |
G.ĐB | 95609 |
G.1 | 96558 |
G.2 | 6444306818 |
G.3 | 365248867873931 608446984979878 |
G.4 | 3579095622329796 |
G.5 | 529216434774 413980775796 |
G.6 | 766898245 |
G.7 | 05620954 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 22/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 05, 09 |
1 | 18 |
2 | 24 |
3 | 31, 32, 39 |
4 | 43, 44, 45, 49 |
5 | 54, 56, 58 |
6 | 62, 66 |
7 | 74, 77, 78, 79 |
8 | - |
9 | 92, 96, 98 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 15/4/2025
Mã ĐB | 11DC-12DC-2DC-14DC-7DC-4DC |
G.ĐB | 68908 |
G.1 | 91676 |
G.2 | 1831983976 |
G.3 | 273191255962205 971575557732890 |
G.4 | 8955311121487486 |
G.5 | 290089865018 867153588858 |
G.6 | 209904079 |
G.7 | 37359100 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 15/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 04, 05, 08, 09 |
1 | 11, 18, 19 |
2 | - |
3 | 35, 37 |
4 | 48 |
5 | 55, 57, 58, 59 |
6 | - |
7 | 71, 76, 77, 79 |
8 | 86 |
9 | 90, 91 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 8/4/2025
Mã ĐB | 14DM-12DM-2DM-1DM-3DM-15DM |
G.ĐB | 85584 |
G.1 | 92460 |
G.2 | 9430980339 |
G.3 | 386731934339875 391357333137241 |
G.4 | 3565849305991906 |
G.5 | 510549033889 239809324145 |
G.6 | 925792328 |
G.7 | 09494762 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 8/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 03, 05, 06, 09 |
1 | - |
2 | 25, 28 |
3 | 31, 32, 35, 39 |
4 | 41, 43, 45, 47, 49 |
5 | - |
6 | 60, 62, 65 |
7 | 73, 75 |
8 | 84, 89 |
9 | 92, 93, 98, 99 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 1/4/2025
Mã ĐB | 7DU-13DU-6DU-15DU-8DU-14DU |
G.ĐB | 13371 |
G.1 | 03039 |
G.2 | 0998361824 |
G.3 | 343132608114153 940155333570889 |
G.4 | 2662543112970572 |
G.5 | 180689989678 068888493281 |
G.6 | 552429121 |
G.7 | 25903365 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 1/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 06 |
1 | 13, 15 |
2 | 21, 24, 25, 29 |
3 | 31, 33, 35, 39 |
4 | 49 |
5 | 52, 53 |
6 | 62, 65 |
7 | 71, 72, 78 |
8 | 81, 83, 88, 89 |
9 | 90, 97, 98 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 3
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải