XSMB thứ 3 - Xổ số miền bắc thứ 3 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 1/4/2025
Mã ĐB | 7DU-13DU-6DU-15DU-8DU-14DU |
G.ĐB | 13371 |
G.1 | 03039 |
G.2 | 0998361824 |
G.3 | 343132608114153 940155333570889 |
G.4 | 2662543112970572 |
G.5 | 180689989678 068888493281 |
G.6 | 552429121 |
G.7 | 25903365 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 1/4/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 06 |
1 | 13, 15 |
2 | 21, 24, 25, 29 |
3 | 31, 33, 35, 39 |
4 | 49 |
5 | 52, 53 |
6 | 62, 65 |
7 | 71, 72, 78 |
8 | 81, 83, 88, 89 |
9 | 90, 97, 98 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 25/3/2025
Mã ĐB | 7CD-10CD-18CD-16CD-3CD-15CD-13CD-2CD |
G.ĐB | 69409 |
G.1 | 35561 |
G.2 | 8214476927 |
G.3 | 854033583594779 521720991595439 |
G.4 | 6305057171166524 |
G.5 | 515191276209 743551068766 |
G.6 | 290993716 |
G.7 | 68690289 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 25/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 03, 05, 06, 09 |
1 | 15, 16 |
2 | 24, 27 |
3 | 35, 39 |
4 | 44 |
5 | 51 |
6 | 61, 66, 68, 69 |
7 | 71, 72, 79 |
8 | 89 |
9 | 90, 93 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 18/3/2025
Mã ĐB | 12CM-16CM-1CM-8CM-9CM-2CM-13CM-5CM |
G.ĐB | 48130 |
G.1 | 66421 |
G.2 | 7384441421 |
G.3 | 624234662117961 196305527297320 |
G.4 | 9526756526511660 |
G.5 | 913017184336 954890527386 |
G.6 | 119731059 |
G.7 | 63267806 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 18/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 06 |
1 | 18, 19 |
2 | 20, 21, 23, 26 |
3 | 30, 31, 36 |
4 | 44, 48 |
5 | 51, 52, 59 |
6 | 60, 61, 63, 65 |
7 | 72, 78 |
8 | 86 |
9 | - |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 11/3/2025
Mã ĐB | 1CU-17CU-4CU-19CU-11CU-13CU-16CU-2CU |
G.ĐB | 31235 |
G.1 | 42157 |
G.2 | 5640494492 |
G.3 | 605108333277387 925256860741543 |
G.4 | 6699735927322305 |
G.5 | 797557887694 806102446762 |
G.6 | 195154259 |
G.7 | 24331771 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 11/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 04, 05, 07 |
1 | 10, 17 |
2 | 24, 25 |
3 | 32, 33, 35 |
4 | 43, 44 |
5 | 54, 57, 59 |
6 | 61, 62 |
7 | 71, 75 |
8 | 87, 88 |
9 | 92, 94, 95, 99 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 4/3/2025
Mã ĐB | 15BD-16BD-18BD-20BD-10BD-7BD-4BD-3BD |
G.ĐB | 86953 |
G.1 | 76787 |
G.2 | 0050548117 |
G.3 | 806810194608310 565452774299613 |
G.4 | 6839529574913228 |
G.5 | 407271598741 189621659285 |
G.6 | 457915312 |
G.7 | 85394147 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 4/3/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 05 |
1 | 10, 12, 13, 15, 17 |
2 | 28 |
3 | 39 |
4 | 41, 42, 45, 46, 47 |
5 | 53, 57, 59 |
6 | 65 |
7 | 72 |
8 | 81, 85, 87 |
9 | 91, 95, 96 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 25/2/2025
Mã ĐB | 8BM-10BM-9BM-6BM-16BM-19BM-7BM-5BM |
G.ĐB | 95870 |
G.1 | 61433 |
G.2 | 9864912065 |
G.3 | 216445413648572 560276913956142 |
G.4 | 2680652470530291 |
G.5 | 926751858306 714763758950 |
G.6 | 718465527 |
G.7 | 94361724 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 25/2/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 06 |
1 | 17, 18 |
2 | 24, 27 |
3 | 33, 36, 39 |
4 | 42, 44, 47, 49 |
5 | 50, 53 |
6 | 65, 67 |
7 | 70, 72, 75 |
8 | 80, 85 |
9 | 91, 94 |
XSMB » XSMB thứ 3 » XSMB 18/2/2025
Mã ĐB | 9BU-2BU-7BU-17BU-6BU-20BU-8BU-11BU |
G.ĐB | 14180 |
G.1 | 72849 |
G.2 | 4802928854 |
G.3 | 608770844417077 786241720068398 |
G.4 | 6904311804442961 |
G.5 | 534795196217 993821198413 |
G.6 | 617257235 |
G.7 | 61370251 |
Lô tô Quảng Ninh thứ 3, ngày 18/2/2025
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 02, 04 |
1 | 13, 17, 18, 19 |
2 | 24, 29 |
3 | 35, 37, 38 |
4 | 44, 47, 49 |
5 | 51, 54, 57 |
6 | 61 |
7 | 77 |
8 | 80 |
9 | 98 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 3
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải