XSMB thứ 2 - Xổ số miền bắc thứ 2 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 1/12/2025
| Mã ĐB | 7RD-20RD-2RD-9RD-17RD-18RD-12RD-19RD |
| G.ĐB | 13312 |
| G.1 | 07492 |
| G.2 | 30691 55715 |
| G.3 |
77884
92135
46578
64572
77214
62729
|
| G.4 | 6543 5764 9127 8464 |
| G.5 |
4784
3263
0491
3598
8529
6306
|
| G.6 | 481 960 637 |
| G.7 | 59 16 22 92 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 1/12/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 06 |
| 1 | 12, 14, 15, 16 |
| 2 | 22, 27, 29 |
| 3 | 35, 37 |
| 4 | 43 |
| 5 | 59 |
| 6 | 60, 63, 64 |
| 7 | 72, 78 |
| 8 | 81, 84 |
| 9 | 91, 92, 98 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 24/11/2025
| Mã ĐB | 4RM-2RM-5RM-16RM-17RM-18RM-10RM-11RM |
| G.ĐB | 00239 |
| G.1 | 44260 |
| G.2 | 40894 57092 |
| G.3 |
63511
15731
23110
13928
22374
02664
|
| G.4 | 8262 0389 1953 4072 |
| G.5 |
2033
6447
4377
9462
5889
3510
|
| G.6 | 251 558 495 |
| G.7 | 08 28 89 17 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 24/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 08 |
| 1 | 10, 11, 17 |
| 2 | 28 |
| 3 | 31, 33, 39 |
| 4 | 47 |
| 5 | 51, 53, 58 |
| 6 | 60, 62, 64 |
| 7 | 72, 74, 77 |
| 8 | 89 |
| 9 | 92, 94, 95 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 17/11/2025
| Mã ĐB | 8RV-1RV-20RV-3RV-17RV-5RV-6RV-11RV |
| G.ĐB | 78555 |
| G.1 | 96424 |
| G.2 | 74112 52336 |
| G.3 |
92963
43336
50883
00977
41000
04729
|
| G.4 | 8436 9983 5334 3053 |
| G.5 |
0882
8179
4229
4400
1370
4064
|
| G.6 | 826 667 251 |
| G.7 | 30 83 75 87 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 17/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00 |
| 1 | 12 |
| 2 | 24, 26, 29 |
| 3 | 30, 34, 36 |
| 4 | - |
| 5 | 51, 53, 55 |
| 6 | 63, 64, 67 |
| 7 | 70, 75, 77, 79 |
| 8 | 82, 83, 87 |
| 9 | - |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 10/11/2025
| Mã ĐB | 11QD-14QD-5QD-18QD-7QD-9QD-12QD-19QD |
| G.ĐB | 74592 |
| G.1 | 10095 |
| G.2 | 86405 73574 |
| G.3 |
76035
59419
45545
30685
99727
81014
|
| G.4 | 2371 8344 5811 2527 |
| G.5 |
5445
6975
2640
9287
2688
3842
|
| G.6 | 588 265 689 |
| G.7 | 53 41 97 10 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 10/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 05 |
| 1 | 10, 11, 14, 19 |
| 2 | 27 |
| 3 | 35 |
| 4 | 40, 41, 42, 44, 45 |
| 5 | 53 |
| 6 | 65 |
| 7 | 71, 74, 75 |
| 8 | 85, 87, 88, 89 |
| 9 | 92, 95, 97 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 3/11/2025
| Mã ĐB | 19QM-20QM-8QM-7QM-2QM-12QM-3QM-13QM |
| G.ĐB | 47395 |
| G.1 | 07247 |
| G.2 | 34023 18153 |
| G.3 |
35882
65866
48022
90244
62194
99227
|
| G.4 | 0370 2760 2834 9471 |
| G.5 |
8949
5035
0464
9264
7402
8918
|
| G.6 | 562 663 330 |
| G.7 | 90 53 88 61 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 3/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02 |
| 1 | 18 |
| 2 | 22, 23, 27 |
| 3 | 30, 34, 35 |
| 4 | 44, 47, 49 |
| 5 | 53 |
| 6 | 60, 61, 62, 63, 64, 66 |
| 7 | 70, 71 |
| 8 | 82, 88 |
| 9 | 90, 94, 95 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 27/10/2025
| Mã ĐB | 9QV-4QV-8QV-16QV-2QV-15QV-7QV-6QV |
| G.ĐB | 02583 |
| G.1 | 51627 |
| G.2 | 60558 47672 |
| G.3 |
02801
14597
21883
45523
97388
94346
|
| G.4 | 4482 8411 9993 2471 |
| G.5 |
5291
1628
8422
7668
0166
6454
|
| G.6 | 592 349 036 |
| G.7 | 26 35 02 99 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 27/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 01, 02 |
| 1 | 11 |
| 2 | 22, 23, 26, 27, 28 |
| 3 | 35, 36 |
| 4 | 46, 49 |
| 5 | 54, 58 |
| 6 | 66, 68 |
| 7 | 71, 72 |
| 8 | 82, 83, 88 |
| 9 | 91, 92, 93, 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 20/10/2025
| Mã ĐB | 12PD-14PD-3PD-17PD-18PD-8PD-10PD-11PD |
| G.ĐB | 32372 |
| G.1 | 39001 |
| G.2 | 85080 13074 |
| G.3 |
39550
70090
41050
80771
34896
86195
|
| G.4 | 1305 1952 9864 1984 |
| G.5 |
7522
5300
6671
0408
1568
7407
|
| G.6 | 314 489 496 |
| G.7 | 59 97 74 61 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 20/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 00, 01, 05, 07, 08 |
| 1 | 14 |
| 2 | 22 |
| 3 | - |
| 4 | - |
| 5 | 50, 52, 59 |
| 6 | 61, 64, 68 |
| 7 | 71, 72, 74 |
| 8 | 80, 84, 89 |
| 9 | 90, 95, 96, 97 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 2
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
| Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
| Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
| Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
| Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
| Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
| Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
| Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
| Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
| Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
| Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải