XSMB thứ 2 - Xổ số miền bắc thứ 2 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 29/4/2024
Mã ĐB | 12LH-10LH-9LH-16LH-14LH-5LH-15LH-8LH |
G.ĐB | 15877 |
G.1 | 86391 |
G.2 | 8127481676 |
G.3 | 905753204864302 417459554013428 |
G.4 | 1937268912421612 |
G.5 | 851808045532 356428595321 |
G.6 | 460330803 |
G.7 | 08610382 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 29/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 03, 04, 08 |
1 | 12, 18 |
2 | 21, 28 |
3 | 30, 32, 37 |
4 | 40, 42, 45, 48 |
5 | 59 |
6 | 60, 61, 64 |
7 | 74, 75, 76, 77 |
8 | 82, 89 |
9 | 91 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 22/4/2024
Mã ĐB | 9LA-12LA-6LA-13LA-14LA-20LA-17LA-10LA |
G.ĐB | 15525 |
G.1 | 29914 |
G.2 | 8340068369 |
G.3 | 965227410684523 664847656365685 |
G.4 | 7662349351519395 |
G.5 | 685666431321 410821536831 |
G.6 | 369495636 |
G.7 | 82937937 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 22/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 06, 08 |
1 | 14 |
2 | 21, 22, 23, 25 |
3 | 31, 36, 37 |
4 | 43 |
5 | 51, 53, 56 |
6 | 62, 63, 69 |
7 | 79 |
8 | 82, 84, 85 |
9 | 93, 95 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 15/4/2024
Mã ĐB | 1KS-13KS-9KS-19KS-12KS-10KS-5KS-8KS |
G.ĐB | 99369 |
G.1 | 13829 |
G.2 | 5986127481 |
G.3 | 653037770489049 500133452533222 |
G.4 | 3926054626513393 |
G.5 | 093738841948 167991052079 |
G.6 | 334673600 |
G.7 | 54339829 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 15/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 03, 04, 05 |
1 | 13 |
2 | 22, 25, 26, 29 |
3 | 33, 34, 37 |
4 | 46, 48, 49 |
5 | 51, 54 |
6 | 61, 69 |
7 | 73, 79 |
8 | 81, 84 |
9 | 93, 98 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 8/4/2024
Mã ĐB | 5KH-1KH-10KH-3KH-2KH-18KH-9KH-12KH |
G.ĐB | 30147 |
G.1 | 37755 |
G.2 | 6141389550 |
G.3 | 209045176151163 319839102278447 |
G.4 | 5498329467202059 |
G.5 | 467906156473 380721320360 |
G.6 | 567190316 |
G.7 | 15610532 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 8/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 04, 05, 07 |
1 | 13, 15, 16 |
2 | 20, 22 |
3 | 32 |
4 | 47 |
5 | 50, 55, 59 |
6 | 60, 61, 63, 67 |
7 | 73, 79 |
8 | 83 |
9 | 90, 94, 98 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 1/4/2024
Mã ĐB | 7KA-10KA-3KA-15KA-6KA-5KA-9KA-2KA |
G.ĐB | 19052 |
G.1 | 64293 |
G.2 | 6691037980 |
G.3 | 031540529737583 243575061256159 |
G.4 | 1490621276792105 |
G.5 | 443827634042 106673021099 |
G.6 | 559345633 |
G.7 | 09930638 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 1/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 05, 06, 09 |
1 | 10, 12 |
2 | - |
3 | 33, 38 |
4 | 42, 45 |
5 | 52, 54, 57, 59 |
6 | 63, 66 |
7 | 79 |
8 | 80, 83 |
9 | 90, 93, 97, 99 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 25/3/2024
Mã ĐB | 3HS-8HS-10HS-19HS-12HS-20HS-13HS-18HS |
G.ĐB | 16342 |
G.1 | 75754 |
G.2 | 2891337346 |
G.3 | 866424553581914 946965232196022 |
G.4 | 8692883897021399 |
G.5 | 701972377661 949258600770 |
G.6 | 425940549 |
G.7 | 39421177 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 25/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02 |
1 | 11, 13, 14, 19 |
2 | 21, 22, 25 |
3 | 35, 37, 38, 39 |
4 | 40, 42, 46, 49 |
5 | 54 |
6 | 60, 61 |
7 | 70, 77 |
8 | - |
9 | 92, 96, 99 |
XSMB » XSMB thứ 2 » XSMB 18/3/2024
Mã ĐB | 16HK-12HK-18HK-11HK-3HK-14HK-20HK-10HK |
G.ĐB | 78723 |
G.1 | 05913 |
G.2 | 4297847997 |
G.3 | 127792592366649 288087900851224 |
G.4 | 4813162762764906 |
G.5 | 649577292690 738994231047 |
G.6 | 902463762 |
G.7 | 82292553 |
Lô tô Hà Nội thứ 2, ngày 18/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02, 06, 08 |
1 | 13 |
2 | 23, 24, 25, 27, 29 |
3 | - |
4 | 47, 49 |
5 | 53 |
6 | 62, 63 |
7 | 76, 78, 79 |
8 | 82, 89 |
9 | 90, 95, 97 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 2
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải