XSMB thứ 7 - Xổ số miền bắc thứ 7 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 22/11/2025
| Mã ĐB | 15RP-6RP-13RP-16RP-14RP-10RP-20RP-12RP |
| G.ĐB | 26103 |
| G.1 | 02129 |
| G.2 | 70521 57197 |
| G.3 |
12325
44749
51365
95814
80604
67158
|
| G.4 | 1278 8948 6793 4053 |
| G.5 |
7114
2524
6585
5970
7267
7054
|
| G.6 | 697 395 635 |
| G.7 | 81 14 78 40 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 22/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 03, 04 |
| 1 | 14 |
| 2 | 21, 24, 25, 29 |
| 3 | 35 |
| 4 | 40, 48, 49 |
| 5 | 53, 54, 58 |
| 6 | 65, 67 |
| 7 | 70, 78 |
| 8 | 81, 85 |
| 9 | 93, 95, 97 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 15/11/2025
| Mã ĐB | 9RY-10RY-2RY-7RY-17RY-20RY-19RY-1RY |
| G.ĐB | 27079 |
| G.1 | 91353 |
| G.2 | 05930 06646 |
| G.3 |
84484
85281
28117
47788
04174
75509
|
| G.4 | 7699 0835 4175 7378 |
| G.5 |
4266
2498
9210
3795
8653
3860
|
| G.6 | 184 940 675 |
| G.7 | 60 95 65 43 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 15/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 09 |
| 1 | 10, 17 |
| 2 | - |
| 3 | 30, 35 |
| 4 | 40, 43, 46 |
| 5 | 53 |
| 6 | 60, 65, 66 |
| 7 | 74, 75, 78, 79 |
| 8 | 81, 84, 88 |
| 9 | 95, 98, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 8/11/2025
| Mã ĐB | 2QF-15QF-3QF-5QF-16QF-4QF-8QF-6QF |
| G.ĐB | 37914 |
| G.1 | 89787 |
| G.2 | 80933 72741 |
| G.3 |
20619
38976
79289
41735
70546
45191
|
| G.4 | 3203 9156 8377 8030 |
| G.5 |
1652
1748
2197
9638
7125
3362
|
| G.6 | 983 132 186 |
| G.7 | 89 20 59 54 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 8/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 03 |
| 1 | 14, 19 |
| 2 | 20, 25 |
| 3 | 30, 32, 33, 35, 38 |
| 4 | 41, 46, 48 |
| 5 | 52, 54, 56, 59 |
| 6 | 62 |
| 7 | 76, 77 |
| 8 | 83, 86, 87, 89 |
| 9 | 91, 97 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 1/11/2025
| Mã ĐB | 15QP-3QP-14QP-16QP-6QP-1QP-19QP-9QP |
| G.ĐB | 58792 |
| G.1 | 69186 |
| G.2 | 51304 43356 |
| G.3 |
28584
39725
93626
28972
06664
51857
|
| G.4 | 4174 9361 5961 5243 |
| G.5 |
2312
4735
9171
6516
3053
1161
|
| G.6 | 448 819 926 |
| G.7 | 46 82 21 62 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 1/11/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 04 |
| 1 | 12, 16, 19 |
| 2 | 21, 25, 26 |
| 3 | 35 |
| 4 | 43, 46, 48 |
| 5 | 53, 56, 57 |
| 6 | 61, 62, 64 |
| 7 | 71, 72, 74 |
| 8 | 82, 84, 86 |
| 9 | 92 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 25/10/2025
| Mã ĐB | 3QY-15QY-8QY-6QY-19QY-11QY-2QY-13QY |
| G.ĐB | 77962 |
| G.1 | 82883 |
| G.2 | 36158 49284 |
| G.3 |
19413
45519
51065
73373
86522
73333
|
| G.4 | 7939 5592 3142 4474 |
| G.5 |
8506
8522
7564
5894
2443
2176
|
| G.6 | 493 852 317 |
| G.7 | 87 65 52 99 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 25/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 06 |
| 1 | 13, 17, 19 |
| 2 | 22 |
| 3 | 33, 39 |
| 4 | 42, 43 |
| 5 | 52, 58 |
| 6 | 62, 64, 65 |
| 7 | 73, 74, 76 |
| 8 | 83, 84, 87 |
| 9 | 92, 93, 94, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 18/10/2025
| Mã ĐB | 9PF-19PF-6PF-2PF-7PF-1PF-18PF-10PF |
| G.ĐB | 99279 |
| G.1 | 87190 |
| G.2 | 62556 83862 |
| G.3 |
86645
59466
99525
74772
56234
11858
|
| G.4 | 4802 5751 6376 0268 |
| G.5 |
0427
9006
4206
5541
4791
8535
|
| G.6 | 468 250 789 |
| G.7 | 23 68 07 67 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 18/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 02, 06, 07 |
| 1 | - |
| 2 | 23, 25, 27 |
| 3 | 34, 35 |
| 4 | 41, 45 |
| 5 | 50, 51, 56, 58 |
| 6 | 62, 66, 67, 68 |
| 7 | 72, 76, 79 |
| 8 | 89 |
| 9 | 90, 91 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 11/10/2025
| Mã ĐB | 18PQ-5PQ-11PQ-19PQ-13PQ-8PQ-7PQ-17PQ |
| G.ĐB | 00943 |
| G.1 | 43213 |
| G.2 | 66146 15901 |
| G.3 |
22906
04955
93893
32538
25660
85773
|
| G.4 | 8964 0803 4867 2405 |
| G.5 |
9122
6281
8813
6672
8101
7293
|
| G.6 | 803 301 325 |
| G.7 | 84 09 69 79 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 11/10/2025
| Đầu | Lô Tô |
|---|---|
| 0 | 01, 03, 05, 06, 09 |
| 1 | 13 |
| 2 | 22, 25 |
| 3 | 38 |
| 4 | 43, 46 |
| 5 | 55 |
| 6 | 60, 64, 67, 69 |
| 7 | 72, 73, 79 |
| 8 | 81, 84 |
| 9 | 93 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 7
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
| Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
|---|---|---|---|
| Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
| Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
| Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
| Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
| Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
| Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
| Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
| Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
| Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
| Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải