XSMB thứ 7 - Xổ số miền bắc thứ 7 hàng tuần
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 27/4/2024
Mã ĐB | 6LF-19LF-5LF-18LF-2LF-8LF-10LF-16LF |
G.ĐB | 25842 |
G.1 | 31827 |
G.2 | 5184973421 |
G.3 | 084186496034316 243911697095866 |
G.4 | 9943864823566102 |
G.5 | 161188978947 259976719757 |
G.6 | 380430919 |
G.7 | 93892535 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 27/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 02 |
1 | 11, 16, 18, 19 |
2 | 21, 25, 27 |
3 | 30, 35 |
4 | 42, 43, 47, 48, 49 |
5 | 56, 57 |
6 | 60, 66 |
7 | 70, 71 |
8 | 80, 89 |
9 | 91, 93, 97, 99 |
Xem thêm Dự đoán XSMB chính xác nhất ✅
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 20/4/2024
Mã ĐB | 3KY-7KY-4KY-8KY-5KY-14KY-9KY-17KY |
G.ĐB | 29379 |
G.1 | 29822 |
G.2 | 2493327395 |
G.3 | 632546582939579 269172006391422 |
G.4 | 9186176393851320 |
G.5 | 545132890892 429014487357 |
G.6 | 899689390 |
G.7 | 05609933 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 20/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 05 |
1 | 17 |
2 | 20, 22, 29 |
3 | 33 |
4 | 48 |
5 | 51, 54, 57 |
6 | 60, 63 |
7 | 79 |
8 | 85, 86, 89 |
9 | 90, 92, 95, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 13/4/2024
Mã ĐB | 5KQ-15KQ-9KQ-4KQ-8KQ-1KQ-18KQ-12KQ |
G.ĐB | 90649 |
G.1 | 71212 |
G.2 | 5572056680 |
G.3 | 647619439209089 570150692083467 |
G.4 | 1452523050832320 |
G.5 | 409082410310 637815753896 |
G.6 | 756690503 |
G.7 | 58283564 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 13/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 03 |
1 | 10, 12, 15 |
2 | 20, 28 |
3 | 30, 35 |
4 | 41, 49 |
5 | 52, 56, 58 |
6 | 61, 64, 67 |
7 | 75, 78 |
8 | 80, 83, 89 |
9 | 90, 92, 96 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 6/4/2024
Mã ĐB | 16KF-18KF-13KF-10KF-12KF-1KF-17KF-4KF |
G.ĐB | 00312 |
G.1 | 44708 |
G.2 | 8828364571 |
G.3 | 917982114605250 095239254973943 |
G.4 | 1449239978717371 |
G.5 | 584833899405 830174202661 |
G.6 | 142732198 |
G.7 | 21599503 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 6/4/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 01, 03, 05, 08 |
1 | 12 |
2 | 20, 21, 23 |
3 | 32 |
4 | 42, 43, 46, 48, 49 |
5 | 50, 59 |
6 | 61 |
7 | 71 |
8 | 83, 89 |
9 | 95, 98, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 30/3/2024
Mã ĐB | 6HY-8HY-2HY-20HY-18HY-9HY-4HY-5HY |
G.ĐB | 62135 |
G.1 | 21141 |
G.2 | 4585786656 |
G.3 | 704174729917041 288678784403831 |
G.4 | 7920902371318460 |
G.5 | 337257650633 832638114220 |
G.6 | 752057840 |
G.7 | 96942909 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 30/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 09 |
1 | 11, 17 |
2 | 20, 23, 26, 29 |
3 | 31, 33, 35 |
4 | 40, 41, 44 |
5 | 52, 56, 57 |
6 | 60, 65, 67 |
7 | 72 |
8 | - |
9 | 94, 96, 99 |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 23/3/2024
Mã ĐB | 11HQ-16HQ-1HQ-3HQ-4HQ-18HQ-10HQ-14HQ |
G.ĐB | 59882 |
G.1 | 35161 |
G.2 | 8000990230 |
G.3 | 278507827976809 326213085565708 |
G.4 | 4114790003010473 |
G.5 | 654071278212 953221606720 |
G.6 | 460122532 |
G.7 | 85514216 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 23/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 00, 01, 08, 09 |
1 | 12, 14, 16 |
2 | 20, 21, 22, 27 |
3 | 30, 32 |
4 | 40, 42 |
5 | 50, 51, 55 |
6 | 60, 61 |
7 | 73, 79 |
8 | 82, 85 |
9 | - |
XSMB » XSMB thứ 7 » XSMB 16/3/2024
Mã ĐB | 20HF-15HF-9HF-18HF-8HF-2HF-12HF-11HF |
G.ĐB | 05667 |
G.1 | 42692 |
G.2 | 2683413884 |
G.3 | 411974818330209 406503897731619 |
G.4 | 6327752688138004 |
G.5 | 008333629225 611571797774 |
G.6 | 970842546 |
G.7 | 49582620 |
Lô tô Nam Định thứ 7, ngày 16/3/2024
Đầu | Lô Tô |
---|---|
0 | 04, 09 |
1 | 13, 15, 19 |
2 | 20, 25, 26, 27 |
3 | 34 |
4 | 42, 46, 49 |
5 | 50, 58 |
6 | 62, 67 |
7 | 70, 74, 77, 79 |
8 | 83, 84 |
9 | 92, 97 |
Thông tin xổ số miền bắc thứ 7
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền bắc
Có 20 loại vé được phát hành vào ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
Giải | Trúng thưởng (VNĐ) | Trùng số | Số lượng giải |
---|---|---|---|
Giải ĐB | 500.000.000 | 5 số | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày khác) |
Giải phụ ĐB | 25.000.000 | vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày khác) |
Giải Nhất | 10.000.000 | 5 số | 15 |
Giải Nhì | 5.000.000 | 5 số | 30 |
Giải Ba | 1.000.000 | 5 số | 90 |
Giải Tư | 400.000 | 4 số | 600 |
Giải Năm | 200.000 | 4 số | 900 |
Giải Sáu | 100.000 | 3 số | 4.500 |
Giải Bảy | 40.000 | 2 số | 60.000 |
Giải KK | 40.000 | vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB | 15.000 |
Điều kiện lãnh thưởng
Vé xổ số lĩnh thưởng phải là vé được phát hành hợp pháp bởi các công ty xổ số, các thông tin trên tờ vé phải phù hợp với kỳ quay số mở thưởng, ngày mở thưởng, có các chữ số dự thưởng trùng với một trong các giải của kết quả quay số mở thưởng do Công ty XSKT công bố và phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không rách rời, không chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa và còn trong thời hạn lĩnh thưởng theo quy định (thời hạn lĩnh thưởng của vé xổ số trúng thưởng là 30 ngày).
Vé trúng nhiều giải được lãnh tất cả các giải